Từ điển Thiều Chửu
掀 - hiên/hân
① Xốc lên, nhấc lên. Lấy tay xốc cao lên gọi là hiên. Ta quen đọc là chữ hân.

Từ điển Trần Văn Chánh
掀 - hân/hiên
① Giở, giở ra, mở ra: 把這一頁書掀過去 Giở qua trang sau; 掀開鍋蓋 Mở vung nồi ra; ② (văn) Xốc lên, nhấc lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
掀 - hiên
Đưa lên. Đưa ra.